0975 696 148 - 0977 277 505

Giải mã ý nghĩa các ký hiệu dầu thủy lực

Tuan Nguyen 13 Tháng tám, 2018 2694 Lượt xem
4.5/5 - (8 bình chọn)

Trong quá trình sử dụng và tìm hiểu về dầu thủy lực, hầu hết người dùng chỉ biết những ký tự đơn giản trên bản thông số sản phẩm dầu thủy lực như : chỉ số độ nhớt ISO VG, điểm chớp cháy, điểm rót chảy, cấp chịu tải FZG…. Nhưng có một số ký tự rất kỳ lạ. Trong bài viết này, hãy cùng nhà phân phối dầu thủy lực số 1 Việt Nam Công ty TNHH VinafujicoDauthuyluc.org.vn đi giải mã những ký hiệu trên bản thông số dầu thủy lực nhé!

Ngày nay, công nghệ sản xuất pha chế dầu thủy lực không ngừng cải tiến, kèm theo đó là sự xuất hiện những ký hiệu trong bản thông số sản phẩm như: HH, HL, HM, HV, HR……….Hôm nay Vinafujico sẽ giải mã các ký hiệu này để các bạn hiểu thêm về sản phẩm dầu thủy lực nhé.

Xem thêm:

I, Giải đáp các ký hiệu có trong bản thông số dầu thủy lực:

1, Ký hiệu HH nghĩa là dầu khoáng tinh chế không có phụ gia

2, Ký hiệu  HL nghĩa là Dầu khoáng tinh chất chứa phụ gia chống gỉ vê chống oxi hóa

3, Ký hiệu HM nghĩa là Kiểu HL có cải thiện tính chống mòn

4, Ký hiệu HR nghĩa là Kiểu HL có cải thiện chỉ số độ nhớt

5 Ký hiệu HV nghĩa là Kiểu HM có cải thiệu chỉ số độ nhớt

6, Ký hiệu HG nghĩa là Kiểu HM có chống kẹt, chống chuyển động trượt chảy

7, Ký hiệu HS nghĩa là Chất lỏng tổng hợp không só tính chất chống cháy đặc biệt

8, Ký hiệu HFAE nghĩa là Nhũ tương dầu trong nước chống cháy, có 20% KL các chất có thể cháy được

9, Ký hiệu HFAS nghĩa là Dung dịch chống cháy của hóa chất pha trong nước có tối thiểu 80% kl nước

10, Ký hiệu HFB nghĩa là Nhũ tương chống cháy của nước trong dầu có tối đa 25% kl các chất có thể cháy được

11, Ký hiệu HFC nghĩa là Dung dịch chống cháy của polyme trong nước, có tối thiểu 35% nước

12, Ký hiệu HFDR nghĩa là Chất lỏng tổng hợp chống cháy trên cơ sở este của axit phosphoric.

13, Ký hiệu HFDS nghĩa là Chất lỏng tổng hợp chống cháy trên cơ sở clo-hydrocacon

14, Ký hiệu HFDT nghĩa là Chất lỏng tổng hợp chống cháy trên sơ sở hỗn hợp HFDR vê HFDS

II, Giải đáp các ký hiệu có trong bản thông số dầu thủy lực chống cháy:

  • Ký hiệu HF-A nghĩa là dầu chứa hàm lượng nước cao(95/5 fluid), nó chứa 1 lượng tối đa là 20% vật liệu cháy, là dung dịch đục đến trong suốt.
  • Ký hiệu HF-B nghĩa là nhũ tương nước trong dầu, chứa tối đa 60% vật liệu cháy, hàm lượng nước thường từ 40-45%, dung dịch trắng đục.
  • Ký hiệu HF-C nghĩa là Dung dịch nước Glycol thường chứa ít nhất 35% nước, trong suốt và thường được pha thêm màu.
  • Ký hiệu HF-D nghĩa là khong chứ nước thường là phosphate ester hoặc polyol ester.

III, Các chỉ tiêu chất lượng phân tích của dầu thủy lực:

IV, Một số hãng dầu thủy lực thông dụng tại Việt Nam hiện nay:

V, Địa chỉ phân phối dầu thủy lực số 1 Việt Nam:

Nếu bạn có nhu cầu mua dầu thủy lực chính hãng 100% với chất lượng tốt nhất, giá thành rẻ nhất trên thị trường hiện nay. Hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH Vinafujico theo số điện thoại: 0975 696 148 – 0977 277 505 để được tư vấn miễn phí và đặt mua hàng. VinafujicoDauthuyluc.org.vn chuyên bán và phân phối dầu thủy lực chính hãng, hàng có đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ và chất lượng sản phẩm.

Công ty Vinafujico có đội ngũ nhân viên tư vấn và giải đáp thắc mắc nhanh chóng, kịp thời nhất và chính xác nhất. Bên cạnh đó dịch vụ giao hàng của chúng tôi luôn là nhanh nhất.

Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ mua hàng online, bạn có thể đặt mua sản phẩm tại website: https://Dauthuyluc.org.vn mọi lúc mọi nơi miễn là có kết nối internet.

Vậy bạn còn chần chừ gì nữa mà không liên hệ với chúng tôi để trang bị ngay sản phẩm tuyệt vời này cho hệ thống máy móc thiết bị của bạn nhỉ.

Mọi thông tin tư vấn và đặt hàng, quý khách hàng vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH VINAFUJICO

CS 1 : Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội

CS 2: ​Đường 308, Phú Mỹ, Tự Lập, Mê Linh, Hà Nội

CS 3: ​KCN Phố Nối B, Mỹ Hào, Hưng Yên

CS 4: KCN Mỹ Xuân, Tân Thành, Vũng Tàu

Hotline: 0975 696 148 – 0977 277 505

Email: nguyentuan991987@gmail.com

Câu hỏi thường gặp

Ký hiệu dầu thủy lực có ý nghĩa gì?

Trên nhãn mác của các loại dầu thủy lực, luôn luôn có những ký hiệu thông số đặc trưng, giúp nhận biết được đặc tính kỹ thuật của dầu. Từ đó, giúp cho người dùng có thêm thông tin tham khảo để có thể chọn đúng loại dầu phù hợp với hệ thống thủy lực.
Cùng tìm hiểu 1 số Ký hiệu dầu thủy lực phổ biến và ý nghĩa cụ thể của chúng như thế nào nhé:
1. ISO VG (Viscosity Grade)
Đây là ký hiệu về chỉ số độ nhớt của dầu theo tiêu chuẩn ISO (International Organization for Standardization). Có các mức chỉ số độ nhớt phổ biến là ISO VG 32, 46, 68. Số lớn hơn sẽ có độ nhớt cao hơn. Cụ thể:
+ ISO VG 32: Dầu có độ nhớt thấp, dùng cho hệ thống hoạt động ở nhiệt độ thấp.
+ ISO VG 46: Dầu có độ nhớt trung bình, thường được sử dụng trong các hệ thống thủy lực tiêu chuẩn.
+ ISO VG 68: Dầu có độ nhớt cao hơn, phù hợp cho hệ thống làm việc ở nhiệt độ cao hoặc chịu tải nặng.
2. AW (Anti-Wear)
Ký hiệu dầu thủy lực này nói lên trong thành phần cấu tạo của dầu có chứa chất phụ gia chống mài mòn, giúp bảo vệ các bề mặt kim loại trong hệ thống thủy lực khỏi bị mài mòn do ma sát.
3. HM, HV, HL
Đây là các ký hiệu theo tiêu chuẩn DIN 51524 (Đức), cụ thể:
+ HM: Dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn và chống ô-xy hóa.
+ HV: Dầu thủy lực có độ nhớt ổn định ở nhiều mức nhiệt độ, chứa phụ gia cải thiện chỉ số độ nhớt.
+ HL: Dầu thủy lực có tính năng chống gỉ và chống ô-xy hóa nhưng không có phụ gia chống mài mòn.
3. VI (Viscosity Index)
Chỉ số VI thể hiện khả năng duy trì độ nhớt ổn định của dầu khi nhiệt độ thay đổi. Chỉ số VI càng cao đồng nghĩa với việc dầu có thể hoạt động tốt trong nhiều điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt mà không bị thay đổi độ nhớt nhiều.
4. DIN 51524
Đây là tiêu chuẩn của Đức nói lên chất lượng dầu thủy lực. Dầu thủy lực đạt tiêu chuẩn này được phân thành các nhóm HL, HM, HV tương ứng với các tính năng như chống mài mòn, chống ô-xy hóa, ổn định độ nhớt.
5. HLP, HVLP
Ký hiệu này liên quan đến dầu thủy lực có khả năng chống mài mòn và chịu được áp lực cao
+ HLP: Dầu có phụ gia chống mài mòn, phù hợp với hệ thống hoạt động ở áp suất trung bình.
+ HVLP: Dầu có phụ gia chống mài mòn và ổn định độ nhớt ở nhiều mức nhiệt độ, phù hợp với hệ thống hoạt động ở điều kiện khắc nghiệt và nhiệt độ thay đổi lớn.
Trên đây là những ký hiệu dầu thủy lực thường xuất hiện và thông dụng nhất. Chúng góp phần cung cấp những thông tin quan trọng và đặc tính, tính chất kỹ thuật cũng như tính năng của loại dầu thủy lực đó, giúp bạn biết được nên chọn loại dầu thủy lực nào để sử dụng cho loại vật liệu, máy móc và điều kiện làm việc như thế nào. Nếu bạn cần giải thích thêm hoặc muốn giúp tư vấn loại dầu thủy lực phù hợp thì đừng ngần ngại, hãy gọi ngay vào số Hotline của cửa hàng Vinafujico của chúng tôi nhé.

Dầu thủy lực ký hiệu HM, HV, HL là gì?

Nếu quan sát thấy dầu thủy lực có các ký hiệu HM, HV, HL thì chắc chắn bạn sẽ băn khoăn không biết đấy là những ký hiệu gì, có ý nghĩa như thế nào? Hãy cùng chúng tôi giải đáp ngay nhé.
Những ký hiệu HM, HV, HL thường được sử dụng để phân loại dầu thủy lực gốc khoáng, cho biết về chất lượng và các đặc tính của sản phẩm.
+ HL: Đây là ký hiệu cho biết loại dầu thủy lực này có thành phần là dầu gốc khoáng tự nhiên, có chứa phụ gia chống gỉ và chống oxi hóa. Đây là loại dầu cơ bản, cung cấp khả năng bảo vệ cơ bản cho hệ thống thủy lực.
+ HM: Là sự nâng cấp của HL, ngoài các phụ gia chống gỉ và chống oxi hóa. Dầu HM còn được bổ sung thêm các phụ gia chống mài mòn (AW - Anti-Wear). Từ đó, giúp tăng cường khả năng bảo vệ các bộ phận kim loại trong hệ thống, tăng độ bền và tuổi thọ cho hệ thống thủy lực, ngay cả trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
+ HV: Là phiên bản cải tiến của HM, dầu có chỉ số độ nhớt nâng cao. Giúp cho dầu HV có khả năng hoạt động ổn định trong một phạm vi nhiệt độ rộng hơn. Giảm sự hao mòn của chi tiết kim loại và các bộ phận khác. Tăng tuổi thọ và khả ăng bảo vệ hệ thống thủy lực tối ưu.
Các ký hiệu trên đây chỉ là một phần nhỏ trong thông số kỹ thuật của dầu thủy lực. Bên cạnh các ký hiệu trên, bạn có thể sẽ bắt gặp được những ký hiệu dầu thủy lực khác như: HR, HG... Mỗi ký hiệu dầu thủy lực đều mang một ý nghĩa riêng, nhưng nhìn chung, nó giúp nói lên những đặc điểm tính chất riêng biệt được nhà sản xuất gia công, trang bị và bổ sung thêm tính năng cho dầu.
Chính vì vậy, khi lựa chọn loại dầu thủy lực phù hợp để sử dụng, bạn cần tham khảo bảng thông số kỹ thuật của sản phẩm và có sự tư vấn, góp ý, phân tích và giải mã ý nghĩa từ chuyên gia, để giúp chọn đúng loại dầu thủy lực phù hợp tốt nhất nhé.

Dầu thủy lực HVLP và HV khác nhau ở ký hiệu nào?

Giữa dầu thủy lực HVLP và HV khác nhau ở chỉ số độ nhớt
1. Dầu HVLP (High Viscosity Index)
Dầu HVLP có chỉ số độ nhớt cao hơn so với dầu HV. Chỉ số độ nhớt cao có thể hiểu nôm na là độ nhớt của dầu ít bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi của nhiệt độ làm việc. Điều này giúp dầu HVLP hoạt động ổn định trong một phạm vi nhiệt độ rộng hơn, từ rất lạnh đến rất nóng.
2. Dầu HV (High Viscosity)
Dầu HV cũng có chỉ số độ nhớt cao, nhưng không cao bằng HVLP. Cho nên, nó thường được ứng dụng trong những môi trường làm việc có sự thay đổi nhiệt độ không quá lớn.
Ngoài sự khác biệt về chỉ số độ nhớt, cả hai loại dầu này đều có những nét tương đồng trong tính năng như: khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa, chống gỉ sét, giúp bảo vệ các chi tiết làm bằng kim loại bên trong hệ thống và giúp kéo dài tuổi thọ của dầu và hệ thống.
Khi có dự định sử dụng thì giữa dầu HV và HVLP bạn cần cân nhắc đến:
+ Điều kiện làm việc: Nếu hệ thống của bạn hoạt động trong môi trường nhiệt độ thay đổi lớn, thì dầu HVLP là lựa chọn phù hợp hơn.
+ Hiệu suất: Nếu bạn cần một loại dầu có khả năng hoạt động ổn định trong điều kiện khắc nghiệt, thì dầu HVLP là lựa chọn tốt hơn.
+ Ngân sách: Dầu HVLP thường có giá thành cao hơn so với dầu HV.
Nói tóm lại, sự khác biệt chính giữa dầu HVLP và HV là chỉ số độ nhớt. Việc lựa chọn loại dầu nào phụ thuộc vào các yêu cầu cụ thể của hệ thống thủy lực và nhu cầu sử dụng của người.

Các ký hiệu quan trọng cần biết khi chọn dầu thủy lực là gì?

Khi lựa chọn dầu thủy lực, việc hiểu rõ các ký hiệu dầu thủy lực được in trên nhãn mác, bao bì của sản phẩm là điều vô cùng quan trọng, nhưng thường hay bị bỏ quên.
Những ký hiệu này cung cấp thông tin chi tiết về đặc tính, chất lượng và ứng dụng của dầu. Nó là nguồn thông tin đáng tin cậy, giúp bạn đưa ra quyết định lựa chọn loại dầu thủy lực nào để sử dụng chính xác, tốt nhất và đảm bảo hiệu suất làm việc tối ưu cho hệ thống thủy lực.
Vậy, khi lựa chọn dầu thủy lực, bạn cần quan tâm đến những ký hiệu dầu thủy lực nào?
1. Ký hiệu về độ nhớt
Độ nhớt của dầu giúp quyết định khả năng tạo màng bôi trơn, khả năng chịu nhiệt và chịu tải của dầu. Ký hiệu của chỉ số này là ISO VG (Viscosity Grade): Đây là chỉ số độ nhớt động học ở 40°C. Có các chỉ số độ nhớt thông dụng như: ISO VG 32, ISO VG 46, ISO VG 68. Con số càng lớn, độ nhớt càng cao.
+ cSt: Centistoke, đơn vị đo độ nhớt động học.
2. Ký hiệu về chất lượng và phụ gia
Chất lượng và phụ gia là 2 yếu tố giúp cho biết khả năng chống mài mòn, chống gỉ, chống oxi hóa, chịu nhiệt và các tính năng đặc biệt khác của dầu. Ký hiệu của nó là HL, HM, HV, trong đó:
HL: Dầu khoáng tinh chất với phụ gia chống gỉ, chống oxi hóa.
HM: Dầu HL cải tiến, thêm phụ gia chống mài mòn.
HV: Dầu HM cải tiến, có chỉ số độ nhớt cao hơn.
HR: Dầu HL cải tiến, có chỉ số độ nhớt cao hơn.
HS: Dầu tổng hợp, thường có tính năng chống cháy.
HLP: Dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn và chống rỉ sét cao.
HFC: Dầu thủy lực chống cháy.
HFDU: Dầu thủy lực chống cháy không chứa phosphat ester.
3. Ký hiệu về các tiêu chuẩn
Ký hiệu về các tiêu chuẩn giúp đảm bảo dầu đáp ứng các yêu cầu chất lượng quốc tế.
ISO: Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế.
DIN: Viện tiêu chuẩn hóa Đức.
ASTM: Hiệp hội thử nghiệm và vật liệu Hoa Kỳ.
4.Các ký hiệu khác
AW: Anti-Wear (chống mài mòn)
RW: Rust and Oxidation (chống rỉ sét và oxi hóa)
EP: Extreme Pressure (áp suất cực đại)
Trên mỗi bao bì Dầu thủy lực chính hãng đều có những ký hiệu được thể hiện trên mục thông số kỹ thuật của sản phẩm. Bạn cần tham khảo hướng dẫn của nhà sản xuất và liên hệ với cửa hàng cung cấp dầu thủy lực uy tín như tại Vinafujico để được hướng dẫn, tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc miễn phí nhanh chóng nhất nhé.

Nguyễn Văn Tuấn - Chief Executive Officer

MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

TƯ VẤN 24/7

SẢN PHẨM ĐA DẠNG

UY TÍN HÀNG ĐẦU

(Hỗ trợ 24/7)

Mr Tuấn 0975 696 148

Mr Tước 0977 277 505

NHẬN TIN KHUYẾN MẠI

BẠN LÀ KHÁCH HÀNG MỚI?

NHẬN NGAY VOUCHER TRỊ GIÁ 120.000 VND
NHẬN NGAY NHỮNG ƯU ĐÃI HẤP DẪN VÀ CÁC XU HƯỚNG MỚI NHẤT