
Dầu máy nén khí SHL Compressor oil 46 N
Gọi ngay để có giá tốt: 0975 696 148
Gọi ngay để có giá tốt: 0977 277 505
- 8806
- 8127
- 7891
- 6481
Dầu nhớt máy nén khí SHL Compressor oil 46 N là sản phẩm dầu máy nén khí chuyên dụng bôi trơn cho các loại máy nén khí trục vít công nghiệp được sản xuất bởi hãng dầu nhớt SHL nhà sản xuất dầu công nghiệp hàng đầu Hàn Quốc.
Dầu máy nén khí SHL Compressor oil 46 N là sản phẩm dầu máy nén khí 46 được pha chế từ dầu gốc khoáng, được pha chế đặc biệt từ dầu gốc chất lượng cao, cho phép dầu có khả năng chạy máy ngay cả trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.
SHL Compressor oil 46 N là sản phẩm dầu máy nén trục vít khí có tính năng chống oxy hóa, chống ăn mòn, chịu được áp cao giúp nâng cao hiệu suất làm việc cho máy nén khí. Cho phép máy hoạt động trơn chu, tiết kiệm trong mọi điều kiện vận hành máy. Sử dụng cho các loại máy nén khí trục vít hoạt động trong mọi điều kiện vận hành.
Tham khảo bài viết:
Ưu điểm của dầu máy nén khí SHL Compressor oil 46 N
– Tuổi thọ của dầu bền, hiệu quả kinh tế cao khi sử dụng.
– Không gây đóng cặn trong bình chứa dầu máy nén khí, đường xả và bình khí.
– Khả năng chống lại gỉ sét và ăn mòn cực tốt, cho phép máy của bạn hoạt động bền bỉ và giảm thiểu hao mòn.
Khả năng tách nước tốt cho phép nước ngưng tụ để tách ra khỏi dầu, ngăn chặn sự tạo nhũ.
Khả năng chống ăn mòn hoàn hảo thậm chí khí hoạt động trong điều kiện ẩm.
Tính ổn định nhiệt tốt, hạn chế tối đa sự hình thành cặn than để làm giảm nguy cơ cháy nổ.
Kéo dài thời gian thay dầu và giảm tối đa sự hỏng hóc của bộ lọc, dẫn đến giảm chi phí vận hành.
Cung cấp nguồn khí sạch.
– Độ bay hơi thấp, giảm thiểu tối đa việc bay hơi dầu nhớt.
– Không gây tạo bọt trong quá trình sử dụng.
Xem thêm các sản phẩm dầu máy nén khí các hãng khác:
- Dầu máy nén khí Shell
- Dầu máy nén khí Mobil
- Dầu máy nén khí Castrol
- Dầu máy nén khí Total
- Dầu máy nén khí Caltex
- Dầu máy nén khí PV Oil
Đặc tính kỹ thuật
Cấp độ nhớt ISO | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
Tỷ trọng tại 150C (kg/l) | 0.8582 | 0.8595 | 0.8613 | 0.8652 | 0.8711 |
Độ nhớt tại 400C (mm2/s) | 30.6 | 43.9 | 64.6 | 92.8 | 154.8 |
Độ nhớt tại 1000C (mm2/s) | 5.7 | 7.3 | 9.3 | 11 | 16.1 |
Chỉ số độ nhớt | 131 | 130 | 125 | 104 | 108 |
Điểm đông đặc, 0C | -18 | -18 | -18 | -18 | -15 |
Điểm chớp cháy (COC),0C | 222 | 250 | 256 | 258 | 259 |
Thử gỉ sét, nước cất |
Đạt tiêu chuẩn | Đạt tiêu chuẩn | Đạt tiêu chuẩn | Đạt tiêu chuẩn | Đạt tiêu chuẩn |
Qui cách đóng gói |
Thùng 20L
Phuy 200L |
Thùng 20L
Phuy 200L |
Thùng 20L
Phuy 200L |
Thùng 20L
Phuy 200L |
Thùng 20L
Phuy 200L |
Xem thêm:
- Dầu nhớt nào dùng cho máy nén khí tốt nhất
- Tư vấn chọn độ nhớt phù hợp cho dầu máy nén khí
- 5 lý do cần thay dầu máy nén khí đúng định kỳ
- Khi nào thay dầu nhớt cho máy nén khí trục vít? Một số lưu ý khi thay đổi dầu
- Khi nào cần thay dầu nhớt máy nén khí
- Các loại dầu nhớt tốt nhất cho máy nén khí trục vít và Piston
Để xem và tải bản PDF chi tiết hơn về sản phẩm này quý khách hàng vui lòng xem và tải tại đây
: VNI_TDS_SHL COMPRESSOR 46N-1_2021
VNI_MSDS_SHL COMPRESSOR 46N-1_Rev3_2021.xlsx – MSDS
Mọi thông tin tư vấn và đặt hàng, quý khách hàng vui lòng liên hệ
CÔNG TY TNHH VINAFUJICO
CN Miền Bắc:
Hotline: 0975 696 148 – 0977 277 505
CN Miền Nam: Liên hệ – 0975 696 148
Email: nguyentuan991987@gmail.com
Website: Dauthuyluc.org.vn