0975 696 148 - 0977 277 505
Dầu PLC AUTRANS 4

Dầu PLC AUTRANS 4

PLC AUTRANS 4 là dầu truyền động cao cấp, được sản xuất đặc biệt theo công nghệ tiên tiến nhất hiện nay để sử dụng trong các hệ thống truyền động thay đổi lực, truyền động trực tiếp, phanh ướt, vi sai, truyền động cuối và các hệ thống thủy lực của các thiết bị Caterpillar và đặc biệt là đáp ứng tiêu chuẩn CAT TO-4. PLC AUTRANS 4 được pha chế và sản xuất bởi hãng dầu nhớt Petrolimex - Thương hiệu dầu nhớt số 1 tại Việt Nam.

Gọi ngay để có giá tốt: 0975 696 148

Gọi ngay để có giá tốt: 0977 277 505

  1. 19906
  2. 16816
  3. 12102
  4. 11686

MÔ TẢ:

PLC AUTRANS 4 là dầu truyền động cao cấp, được sản xuất đặc biệt theo công nghệ tiên tiến nhất hiện nay để sử dụng trong các hệ thống truyền động thay đổi lực, truyền động trực tiếp, phanh ướt, vi sai, truyền động cuối và các hệ thống thủy lực của các thiết bị Caterpillar và đặc biệt là đáp ứng tiêu chuẩn CAT TO-4. PLC AUTRANS 4 được pha chế và sản xuất bởi hãng dầu nhớt Petrolimex – Thương hiệu dầu nhớt số 1 tại Việt Nam.

ƯU ĐIỂM CHÍNH:

  • Đặc tính ma sát và chống mài mòn cao.
  • Giảm tiếng ồn của phanh. Kéo dài tuổi thọ của phanh và cơ cấu truyền động. Bền oxy hóa, chống ăn mòn và chống gỉ tốt
  • Tương thích tốt với chất đàn hồi.

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT:

–   Đạt phân cấp độ nhớt SAE: 10W, SAE: 30 và SAE: 60

–   Đạt phân cấp độ nhớt ISO: ISO VG 46, ISO VG 100 và ISO VG 320

–     PLC AUTRANS 4 đáp ứng các yêu cầu của các nhà sản xuất động cơ

Caterpillar TO-4, CAT FDAO 60, Komatsu Micro-Clutch và Allison C-4. Loại dầu này còn được dùng trong các cơ cấu truyền động yêu cầu tiêu chuẩn ZF TE ML-01, 03 và Eaton Fuller, Mack…

CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG:

  Chỉ tiêu chất lượng

Phương pháp

 

PLC AUTRANS 4

TT

thử

     

10W

30

60

 

1

Độ nhớt động học ở 100oC, cSt

ASTM D445

5,5÷7,5

10,5÷12,0

22,5÷26,0

2

Độ nhớt động học ở 40oC, cSt

ASTM D445

41,4÷50,6

90,0÷110,0

288,0÷352,0

3

Chỉ số độ nhớt, min

ASTM D2270

100

98

95

4

Nhiệt độ chớp cháy, oC, min

ASTM D92

216

226

230

5

Nhiệt độ đông đặc, oC , max

ASTM D97

-18

-15

-6

  Đặc tính tạo bọt, ml/ml, max        

6

– SEQ I:

ASTM D892

10/0

10/0

10/0

  – SEQ II:

10/0

10/0

10/0

7

Chỉ số kiềm tổng TBN, mgKOH/g, min

ASTM D 2896

10,0

8

Tổng hàm lượng nguyên tố, %KL, min

0,07

9

Tỷ trọng ở 20˚C, kg/l

ASTM

kiểm tra

D1298/D4052

Trên đây là những số liệu tiêu biểu thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không phải là các thông số kỹ thuật cố định 

BAO BÌ: Phuy 209L, Thùng 18L, 25L và Xô 18L.

BẢO QUẢN:

–    Tất cả các bao bì chứa sản phẩm phải được để trong nhà kho có mái che để tránh nước mưa thẩm thấu vào và không bị xoá mất các thông tin ghi trên nhãn sản phẩm.

–   Không để nơi nhiệt độ lên đến 60oC hoặc nơi mặt trời chiếu nắng trực tiếp hoặc nơi quá lạnh.

SỨC KHOẺ, AN TOÀN, MÔI SINH:

–   Dầu không gây tác hại lớn cho sức khoẻ và an toàn nhưng cần được bảo quản và sử dụng cẩn thận theo đúng chỉ dẫn về vệ sinh và tránh để tiếp xúc lâu dài với da.

–  Tránh để tiếp xúc trực tiếp với mắt.

–  Tránh xa tia lửa và các chất dễ cháy.

–    PLC không chịu trách nhiệm khi sản phẩm được sử dụng không đúng hướng dẫn, mục đích và không áp dụng biện pháp phòng ngừa.

Mọi chi tiết về an toàn xin đề nghị liên hệ với Văn phòng của PLC.

Mọi thông tin tư vấn và đặt hàng, quý khách hàng vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH VINAFUJICO

CS 1 : Ngô Gia Tự, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội

CS 2: ​Đường 308, Phú Mỹ, Tự Lập, Mê Linh, Hà Nội

CS 3: ​KCN Phố Nối B, Mỹ Hào, Hưng Yên

CS 4: KCN Mỹ Xuân, Tân Thành, Vũng Tàu

CS 5: Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Hotline: 0977 277 505 – 0975 696 148 

Số Máy bàn : 0243 527 4727   Fax : 0243 527 4728

Email: nguyentuan991987@gmail.com

Website: Dauthuyluc.org.vn

MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

TƯ VẤN 24/7

SẢN PHẨM ĐA DẠNG

UY TÍN HÀNG ĐẦU

(Hỗ trợ 24/7)

Mr Tuấn 0975 696 148

Mr Tước 0977 277 505

NHẬN TIN KHUYẾN MẠI

BẠN LÀ KHÁCH HÀNG MỚI?

NHẬN NGAY VOUCHER TRỊ GIÁ 120.000 VND
NHẬN NGAY NHỮNG ƯU ĐÃI HẤP DẪN VÀ CÁC XU HƯỚNG MỚI NHẤT