
Dầu thủy lực không kẽm SHL HYDRAULIC VG 32AF
Gọi ngay để có giá tốt: 0975 696 148
Gọi ngay để có giá tốt: 0977 277 505
- 28803
- 20249
- 19466
- 14484
Mô tả sản phẩm:
SHL HYDRAULIC VG 32AF là loại dầu thủy lực không kẽm, có độ nhớt ISO VG 32 , Sản phẩm sản xuất được dựa trên công nghệ phụ gia mới nhất đặc biệt ổn định. Dầu thủy lực không kẽm HYDRAULIC VG 32AF (hay còn gọi là dầu thủy lực không tro) là loại dầu thủy lực không chứa phụ gia chống mài mòn kẽm, như Zinc dialkyldithiophosphate (ZDDP). Thay vào đó, chúng sử dụng các chất phụ gia khác để bảo vệ hệ thống thủy lực khỏi sự mài mòn và oxy hóa.
Các đặc tính và ưu điểm:
- Ức chế tạo bọt tuyệt vời.
- Tính ổn định oxy hóa tốt.
- Khả năng chịu nén và chống ăn mòn tuyệt hảo.
- Các phụ gia không kẽm thường dễ phân hủy sinh học hơn, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường khi xảy ra sự cố tràn đổ.
- Khả năng khử nhũ xuất sắc, đảm bảo tách nước nhanh chóng.
- Chống mài mòn vượt trội
Bài viết liên quan:
- Top dầu thủy lực 68 chất lượng tốt và giá rẻ nhất 2017
- Lựa chọn dầu thủy lực Shell, Total hay Caltex?
- Lựa chọn dầu thủy lực Mekong 32, 46 hay 68?
- Top 5 loại dầu thủy lực 32 tốt nhất năm 2017
- Lựa chọn dầu thủy lực Caltex Hydraulic AW 46 hay 68?
Các ưu điểm:
Thích hợp để sử dụng trong các thiết bị vận hành thủy lực thông thường hoạt động trong các điều kiện khó khăn nhất, như là các máy ép, máy chấn, vòng bi có tốc độ trung bình trong các ngành công nghiệp chung, máy phun khuôn, máy ép nhựa và các máy công cụ khác cho các thiết bị công nghiệp.
SHL HYDRAULIC VG 32AF được sử dụng trong các hệ thống thủy lực có yêu cầu cao về môi trường hoặc có các bộ phận làm từ kim loại màu, nơi kẽm có thể gây ra phản ứng hóa học hoặc ăn mòn.
Có thể bạn muốn biết:
Tính chất vật lý:
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG | PHƯƠNG PHÁP | KẾT QUẢ |
Ngoại quan | Mắt thường | Vàng nhạt trong suốt |
Tỷ trọng (15/4℃) | ASTM D1298 | 0.859 |
Độ nhớt động học (40oC, cSt) | ASTM D445 | 32 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 111 |
Điểm chớp cháy (oC) | ASTM D92 | 246 |
Điểm đông đặc (oC) | ASTM D97 | -42 |
Ăn mòn đồng (100oC/ 3 giờ) | ASTM D130 | 1a |