Mỡ bôi trơn Castrol Spheerol EPL 3
Gọi ngay để có giá tốt: 0975 696 148
Gọi ngay để có giá tốt: 0977 277 505
- 18651
- 16235
- 11629
- 11518
Mỡ bôi trơn Castrol Spheerol EPL 3 được phân phối bởi công ty TNHH Vinafujico nhà phân phối mỡ bôi trơn Castrol chính hãng giá tốt nhất tại khu vực phía Bắc.
Mô tả sản phẩm Mỡ bôi trơn Castrol Spheerol EPL 3:
Spheerol EPL 3 là mỡ bôi trơn gốc lithium có độ xuyên kim là NLGI 3 được pha chế từ dầu khoáng và các phụ gia cực áp cùng các chất ức chế ăn mòn và ô-xi hóa. Loại mỡ này có các phụ gia tạo ra độ bền cao cho màng bôi trơn trong các điều kiện tải trọng trung bình và cao. Mỡ bôi trơn Spheerol EPL 3 được sản xuất bởi hãng dầu nhớt Castrol nhà sản xuất dầu nhớt và mỡ bôi trơn hàng đầu thế giới.
Xem thêm:
Công dụng Mỡ bôi trơn Castrol Spheerol EPL 3:
Spheerol EPL là loại mỡ đa dụng được thiết kế cho nhiều công dụng bôi trơn trong nhà máy. Mỡ này có tính năng bảo vệ tốt chống rỉ và ăn mòn cũng như chống nước rửa trôi giúp cho nó đặc biệt thích hợp với các thiết bị làm việc trong điều kiện ẩm ướt.
Spheerol EPL 00 là mỡ lỏng thích hợp cho các hệ thống bôi trơn trung tâm và các hộp số bôi trơn bằng mỡ.Spheerol EPL 3 đặc biệt thích hợp để bôi trơn các ổ trục được lắp đặt thẳng đứng hoặc các bộ phận chịu rung động cao.
Ưu điểm Mỡ bôi trơn Castrol Spheerol EPL 3:
Bền cơ học cao – mỡ giữ được độ sệt trong khi sử dụng, đảm bảo tuổi thọ sử dụng dài. Bám dính tốt – bôi trơn liên tục và giảm tiêu hao vì mỡ luôn ở giữa các bề mặt bôi trơn. Kháng nước tốt – lớp mỡ vẫn được duy trì trên các bề mặt bôi trơn ngay cả khi có nước. Chống ăn mòn đồng và thép – giúp chống rỉ và ô-xi hóa cho các bề mặt kim loại.
Chịu cực áp và chống ăn mòn tốt – bảo vệ thiết bị trong điều kiện tải trọng quá lớn và giảm thiểu mài mòn các bộ phận của ổ đỡ.
Thông số kỹ thuật sản phẩm:
Thử nghiệm | Phương | Đơn vị | EPL 00 | EPL 0 | EPL 1 | EPL 2 | EPL 3 |
pháp | |||||||
Dạng ngoài | Quan sát | – | Vàng nâu | ||||
Độ sệt NLGI | – | – | 00 | 0 | 1 | 2 | 3 |
Khối lương riêng @20OC | ASTM D1475 | g/ml | – | 0,890 | 0,895 | 0,900 | 0,900 |
Độ xuyên kim | ASTM D217 | 0.1 mm | 400-430 | 355-385 | 310-340 | 265-295 | 220-250 |
60 lần giã @25oC | |||||||
Điểm chảy giọt | ASTM D2265 | oC | 160 | 170 | 195 | 200 | 200 |
Độ nhớt của dầu gốc | ASTM D445 | cSt | 310 | 150-200 | 150-200 | 150-200 | 150-200 |
@40 oC | |||||||
Thử rỉ, 48 giờ, 52 oC | ASTM D1743 | Đánh giá | đạt | đạt | đạt | đạt | đạt |
Ăn mòn đồng, | ASTM D4048 | Đánh giá | 1b | 1b | 1b | 1b | 1b |
24 giờ, 100 oC | |||||||
Đường kính mòn 4 bi, 75 | ASTM D2266 | mm | – | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
oC, 1hr, 40 kg, 1200 rpm | |||||||
Tải hàn dính 4 bi | ASTM D2596 | kg | 240 | 200 | 250 | 250 | 250 |
Nước rửa trôi, 79 oC | ASTM D1264 | % hao | NA | NA | 7 | 3,5 | 3,0 |
hụt | |||||||
Ô-xi hóa, 99 oC | ASTM D942 | psi | – | 6 | 6 | 6 | 6 |
Áp suất giảm @100 giờ | |||||||
Phân loại DIN | DIN 51502 | – | – | KP0K-20 | KP1K-20 | KP2K-20 | KP3K-20 |
Trên đây là những số liệu tiêu biểu với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không phải là qui cách.
Xem thêm các sản phẩm mỡ hãng khác:
Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 60 C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.
Sức khỏe, an toàn và môi sinh
Tờ Thông tin về An toàn Sản phẩm cung cấp các thông tin về ảnh hưởng của sản phẩm đối với môi sinh, an toàn và sức khỏe. Thông tin này chỉ rõ các nguy hại có thể xảy ra trong khi sử dụng, các biện pháp đề phòng và cách cấp cứu, các ảnh hưởng môi sinh và cách xử lý dầu phế thải.
Công ty Castrol và các chi nhánh không chịu trách nhiệm nếu sản phẩm không được sử dụng đúng cách, khác với mục đích sử dụng và không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa. Trước khi sử dụng sản phẩm khác với mục đích sử dụng, cần có ý kiến của văn phòng Castrol tại địa phương.
Để xem và tải bản PDF chi tiết hơn về sản phẩm này quý khách hàng vui lòng xem và tải tại đây: Mỡ Castrol Spheerol EPL
Bản thông tin an toàn sản phẩm: MSDS Mỡ Castrol Spheerol EPL